Từ vựng tiếng Anh là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong tiếng Anh. Những từ vựng tiếng Anh thông dụng này không chỉ mở rộng thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực tài chính. Ngoài ra còn giúp phát triển kỹ năng hội thoại, giao tiếp. Ở bài viết này Azonnal sẽ chia sẻ tới cho bạn 100 từ vựng tiếng anh theo chủ đề liên quan tới lĩnh vực tài chính, hãy tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính công
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lĩnh vực tài chính sẽ được phân chia thành 2 chuyên ngành chính. Đó chính là tài chính công và tài chính doanh nghiệp. Trong đó, tài chính là công tổng hợp tất cả các hoạt động thu chi sử dụng bằng tiền do chính nhà nước thực hiện.
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính công
(1) The financial: Bộ tài chính
(2) Financial spending: Chi tiêu tài chính
(3) Economic policy: Chính sách kinh tế
(4) Commercial policies: Chính sách thương mại
(5) Monetary policy: Chính sách tiền tệ
(6) Monetary system: Hệ thống tiền tệ
(7) Monetary operations: Hoạt động tiền tệ
(8) Financial economics: Kinh tế tài chính
(9) Government spending: Khoản chi của chính phủ
(10) Fund, treasury: Quỹ, ngân quỹ
(11) Public finance: Tài chính công
(12) Capital market: Thị trường vốn
(13) Government income: Thu nhập của chính phủ
(14) Tax income: Thu nhập từ thuế
(15) Income from the sale of state property: Thu nhập từ bán tài sản của nhà nước
(16) Bad debt: Nợ xấu
(17) Government bonds: Trái phiếu chính phủ
(18) State capital: Vốn của nhà nước
(19) Investment: Vốn đầu tư
(20) Income from fines: Thu nhập từ tiền phạt
Một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp chính là hoạt động có liên quan tới việc huy động vốn cũng như sử dụng nguồn vốn đó để đầu tư vào tài sản doanh nghiệp nhằm tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu. Nắm chắc trong tay những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tài chính sẽ giúp cho bạn không bị bỡ ngỡ khi giao tiếp.
(1) Lowest cost: Chi phí thấp nhất
(2) Capital structure: Cơ cấu vốn
(3) Management structure: Cơ cấu quản lý
(4) Invest: Đầu tư
(5) Business investment: Đầu tư doanh nghiệp
(6) Cost, cost: Giá thành, chi phí
(7) Financial estimates: Dự toán tài vụ
(8) Financial plan: Kế hoạch tài vụ
(9) Financial and monetary stage: Khâu tài chính tiền tệ
(10) Financial analysis: Phân tích tài vụ
(11) Financial operations management: Quản lý vận hành tài chính
(12) Bankruptcy risk: Rủi ro phá sản
(13) Business Finance: Tài chính doanh nghiệp
(14) Market value: Giá trị thị trường
(15) Monetary funding: Nguồn tài trợ tiền tệ
(16) Monetary policy: Quyết sách tiền tệ
(17) Company accounts: Tài vụ của công ty
(18) Sales account, sales report: Tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng
(19) Funds: Nguồn tiền
(20) Bankrupt: Phá sản
(21) Profit distribution: Phân phối lợi nhuận
(22) Profit distribution: Phân phối lợi tức
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính cá nhân
Tài chính cá nhân cũng là một trong những vấn đề được nhiều người quan tâm hiện nay. Việc nắm được từ vựng theo chủ đề tài chính sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức mới.
Một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tài chính cá nhân
(1) Insurance: Bảo hiểm
(2) Stock: Chứng khoán
(3) Store, collect: Cất giữ, cóp nhặt
(4) Financial management advisor: Cố vấn quản lý tài chính
(5) Housing investment: Đầu tư nhà ở
(6) Turnover, amount: Kim ngạch, số tiền
(7) Financial management plan: Kế hoạch quản lý tài chính
(8) Agent relationship: Quan hệ đại diện
(9) Manage personal finance: Quản lý tài chính cá nhân
(10) Forex: Ngoại hối
(11) Fiduciary relationship: Quan hệ ủy thác
(12) Personal Finance: Tài chính cá nhân
(13) Money left over: Tiền dư
(14) Financial management goals: Mục tiêu quản lý tài chính
(15) Financial situation: Tình hình tài chính
(16) Asset: Tài sản
(17) Salary: Tiền lương
(18) Future property: Tài sản sau này
(19) Saving money: Tiền tiết kiệm
(20) Asset Management: Quản lý tài sản
(21) Personal account: Tài khoản cá nhân
Một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tài chính khác
Ngoài việc tìm hiểu các từ vựng thông dụng về lĩnh vực tài chính công, tài chính doanh nghiệp hay tài chính cá nhân thì còn một số từ vựng khác có liên quan tới ngành tài chính và được sử dụng thường xuyên mà bạn không nên bỏ qua.
Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành tài chính khác
(1) Complementary: Bổ sung
(2) Spending beyond the norm: Chi tiêu ngoài định mức
(3) Money change: Đổi tiền
(4) Discount: Chiết khấu
(5) State budget: Dự toán nhà nước
(6) Economic recovery: Hồi phục kinh tế
(7) Wealth, resources: Của cải, tài nguyên
(8) Plan: Dự chi
(9) Provisional estimate: Dự toán tạm thời
(10) Increase: Gia tăng
(11) Balance of previous period: Khoản dư của kỳ trước
(12) Annual spending: Chi tiêu hàng năm
(13) Investment plan: Kế hoạch đầu tư
(14) To handle: Giải quyết
(15) Regulatory: Điều tiết
(16) Common currency: Đồng tiền chung
(17) Financial crisis: Khủng hoảng tài chính
(18) Income from sales: Thu nhập từ bán hàng
(19) Stock market: Thị trường chứng khoán: Thu chi tiền mặt
(20) Annual income: Thu nhập năm
(21) Economic depression: Suy thoái kinh tế
(22) National currency: Đồng tiền tệ quốc gia
(23) Carry out, execute: Thực hiện, chấp hành
(24) Economy: Kinh tế
(25) Interest income: Thu nhập từ tiền lãi
(26) Commission income: Thu nhập từ tiền hoa hồng
(27) Save: Tiết kiệm
(28) Economic outlook: Triển vọng kinh tế
(29) Monetary credit: Tín dụng tiền tệ
Một số mẫu câu cơ bản trong chuyên ngành tài chính với tiếng Anh
Từ những vốn từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tài chính hoặc bạn có thể tham gia học tiếng Anh thương mại online sẽ giúp cho bạn tự tin hơn khi làm việc hoặc học tập ở môi trường kinh doanh, tài chính ngân hàng,…
Dưới đây là một số mẫu câu cơ bản trong ngành tài chính bạn có thể tham khảo:
(1) My major is finance, so I have a good understanding of personal financial management knowledge. ( Dịch nghĩa: Chuyên ngành của tôi là ngành tài chính nên tương đối hiểu biết về kiến thức quản lý tài chính cá nhân.)
(2) My current financial situation is not very good. ( Dịch nghĩa: Tình hình tài chính hiện giờ của tôi không được tốt cho lắm.)
(3) The balance from the previous period has already been spent. ( Dịch nghĩa: Khoản dư của kỳ trước anh ấy đã tiêu hết rồi.)
(4) Mom said now that the financial crisis is coming, you have to consider everything you buy, if you can save, then save. ( Dịch nghĩa: Mẹ bảo bây giờ khủng hoảng tài chính sắp đến, mua cái gì cũng phải cân nhắc, có thể tiết kiệm được thì tiết kiệm.
(5) During this period, they can only work in lower-paying jobs and are the first to suffer when the recession and unemployment hit. ( Dịch nghĩa: Trong thời kỳ này, họ chỉ có thể làm công việc lương thấp, hơn nữa lại là người đầu tiêu chịu thiệt hại khi suy thoái kinh tế và thất nghiệp ập đến.)
(6) Investing in this stock can be highly profitable. ( Dịch nghĩa: Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao)
(7) A financial management plan helps you understand the principles of investing. ( Dịch nghĩa: Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc của đầu tư.)
Mẹo học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả
Ngoài việc tổng hợp các từ vựng tiếng anh theo chủ đề thì ở phần này chúng tôi sẽ chia sẻ tới cho bạn một số mẹo học tiếng Anh nhanh đạt kết quả.
Thông qua giao tiếp hàng ngày
Dĩ nhiên việc sử dụng từ vựng thường xuyên trong giao tiếp sẽ giúp cho việc ghi nhớ lâu hơn, nhanh hơn. Ngoài ra, việc sử dụng từ vựng tiếng Anh nhuần nhuyễn tạo khả năng phản xạ nhanh, cải thiện kỹ năng giao tiếp. Trong quá trình học, bạn cần trau dồi thêm kiến thức mới, từ vựng để ghi nhớ lâu hơn.
Thông qua phát âm
Phương pháp học tiếng anh trên mạng cũng sẽ giúp người học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tốt hơn, phát âm chuẩn hơn mà còn linh hoạt chủ động thời gian học. Thông qua việc phát âm từ vựng chuẩn mỗi ngày, sẽ giúp cho bạn nhớ lâu hơn. Điều này làm cho bạn cải thiện vốn tiếng Anh của mình tốt hơn.
Học tiếng Anh với khóa học chất lượng
Hiện nay có nhiều trung tâm với các khóa học chất lượng hỗ trợ bạn có thể dễ dàng học tiếng Anh. Với những khóa học giao tiếp tiếng anh online bạn sẽ được học tập trung vào việc phát triển ngôn ngữ giao tiếp. Đặc biệt, bạn nên chọn học tiếng Anh với giáo trình chuẩn quốc tế, cùng giáo viên nước ngoài 100%.
Với các khóa học được thiết kế phù hợp với nhiều trình độ, khả năng của mỗi người. Từ đó, tiết kiệm thời gian cũng như có một hệ thống phương pháp khoa học để dễ tiếp cận tiếng Anh.
Kết luận
Trong bài viết này thì chúng tôi cũng đã mang tới cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lĩnh vực tài chính. Hy vọng với những gì mà chúng tôi mang tới cho bạn trong bài viết này sẽ là những thông tin hữu ích tới bạn.
Xem thêm: Khóa học đào tạo kinh doanh khóa học online hiệu quả, đạt doanh thu khổng lồ